Wireless Access Point Ruijie RG-AP720-L truy cập 200 user cùng lúc
₫4,835,000.00
Wireless Access Point RuijieRG-AP720-L là một điểm truy cập chuẩn 802.11ac Wave 2 hiệu suất cao với 2×2 MU-MIMO và thiết kế Dual-band, tốc độ dữ liệu lên đến 1.167Gbps, tải 200 kết nối ( Users) cùng lúc.
Dựa vào sự quản lý linh hoạt của thiết bị Ruijie, khách hàng có thể chọn Quản lý đám mây Ruijie và Bộ điều khiển phần cứng cho các nhu cầu kinh doanh khác nhau.
Dù là đám mây hay bộ điều khiển dựa trên phần cứng, tất cả đều được tích hợp tối ưu hóa radio tiên tiến, chuyển vùng không dây cũng như bảo mật xác thực out-of-box. Thiết bị hiệu năng cao AP720-L thích hợp cho các cơ sở giáo dục tiểu học và trung học, các doanh nghiệp vừa và nhỏ, nhà nghỉ, cửa hàng bán lẻ….
Mô tả
Wireless Access Point RuijieRG-AP720-L là một điểm truy cập chuẩn 802.11ac Wave 2 hiệu suất cao với 2×2 MU-MIMO và thiết kế Dual-band, tốc độ dữ liệu lên đến 1.167Gbps, Tải 200 kết nối ( Users) cùng lúc.
Dựa vào sự quản lý linh hoạt của thiết bị Ruijie, khách hàng có thể chọn Quản lý đám mây Ruijie và Bộ điều khiển phần cứng cho các nhu cầu kinh doanh khác nhau.
Dù là đám mây hay bộ điều khiển dựa trên phần cứng, tất cả đều được tích hợp tối ưu hóa radio tiên tiến, chuyển vùng không dây cũng như bảo mật xác thực out-of-box. Thiết bị hiệu năng cao AP720-L thích hợp cho các cơ sở giáo dục tiểu học và trung học, các doanh nghiệp vừa và nhỏ, nhà nghỉ, cửa hàng bán lẻ….
CÔNG NGHỆ 802.11ac Wave 2 MU-MIMO
Công nghệ 802.11ac Wave 2 MUI MIMO cho phép nhiều máy khách được xử lý cùng một lúc – tăng đáng kể lượng người dùng và cần thiết cho các ứng dụng không dây mật độ cao.
SU-MIMO
- 1 Khách hàng tại một thời điểm
MU-MIMO
- Nhiều khách hàng tại một thời điểm
THIẾT KẾ KIỂU DÁNG
- Modem wifi Ruijie RG-AP720-L sử dụng một thiết kế đơn giản và phong cách để phù hợp với các nhu cầu khác nhau
Quản lý linh hoạt
3 chế độ quản lý khác nhau để lựa chọn, hoàn hảo cho nhu cầu kinh doanh luôn thay đổi của bạn
Độc lập
- Kết nối đơn giản và cơ bản
Quản lý đám mây
- Lựa chọn dễ dàng và hiệu quả mà không cần cấp phép
Bộ điều khiển phần cứng
- Hiệu suất cao với tích hợp bên thứ ba
- Captive Portal Authentication
- Cổng thông tin tích hợp dễ dàng cho Điểm truy cập Wi-Fi cho khách
Cấp phép nhanh chóng
- Không cần cài đặt phần mềm
- 4 bước cấp phép nhanh chóng bởi Wifi Ruijie Cloud Mobile APP
Thông số kỹ thuật Wireless Access Point Ruijie RG-AP720-L
Model |
RG-AP720-I |
|
Target Deployments |
For campuses, offices, hospitals, and hotspots of service providers |
|
Basic Specifications |
Radio |
Concurrent dual-radio dual-band |
Protocol |
802.11a/b/g/n/ac |
|
Wave 2 |
||
Operating Bands |
802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz |
|
802.11a/n/ac: 5.150GHz to 5.350GHz, 5.47GHz to 5.725GHz, 5.725GHz to 5.850GHz (vary depending on countries) |
||
Antenna |
Built-in Smart Antenna |
|
2×2 MU-MIMO |
||
Max Throughput | ||
1267Mbps per AP |
||
Spatial Streams |
2 |
|
Modulation |
OFDM: [email protected]/9Mbps |
|
[email protected]/18Mbps |
||
[email protected]/54Mbps |
||
DSSS: |
||
[email protected]/11Mbps |
||
MIMO-OFDM: |
||
BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM and 256QAM |
||
Receiver Sensitivity |
11b:-91dBm(1Mbps),-88dBm(5Mbps),-85dBm(11Mbps) |
|
11a/g:-89dBm(6Mbps),-80dBm(24Mbps),-76dBm(36Mbps),-71dBm(54Mbps) |
||
11n:[email protected],[email protected],[email protected],[email protected] |
||
11ac HT20:-83dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) |
||
11ac HT40:-79dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) |
||
11ac HT80:-76dBm(MCS0), -51dBm(MCS9) |
||
Maximum Transmit Power |
100mw |
|
Adjustable Power |
1dBm |
|
IP Rating |
IP41 |
|
Ports |
Service Port |
2 10/100/1000BASE-T Ethernet ports (LAN1 port supports PoE & Uplink) 1 USB port |
Management Port |
1 console port |
|
Power |
Power Supply | Local power supply (DC 48V) and PoE+ (802.3af/at) |
(Power adapters sold separately) | ||
Power Consumption |
<12.95W |
|
WLAN | Maximum clients per AP |
Up to 256 |
BSSID capacity |
Up to 16 per radio Up to 32 per AP |
|
SSID hiding |
Support |
|
Configuring the authentication mode, encryption mechanism and VLAN attributes for each SSID |
Support |
|
Remote Intelligent Perception Technology (RIPT) |
Support |
|
X-speed |
Support |
|
Intelligent load balancing based on the number of users or traffic |
Support |
|
STA control |
SSID/radio-based |
|
Bandwidth control |
STA/SSID/AP-based speed control |
|
Preference for 5GHz (band select) |
Support |
|
Wireless position tracking |
Support |
|
Dynamic Frequency Selection(DFS) |
Future Release Support |
|
Security |
PSK, Web, and 802.1x authentication |
Support |
Data encryption |
WPA (TKIP), WPA2 (AES), WPA-PSK, and WEP (64 or 128 bits) |
|
SMS authentication |
Support |
|
PEAP authentication |
Support |
|
Data frame filtering |
Whitelist, static/dynamic blacklist |
|
User isolation |
Support |
|
Rogue AP detection and countermeasure |
Support |
|
Dynamic ACL assignment |
Support |
|
RADIUS |
Support |
|
Wireless Intrusion Detection System(WIDS) |
Support |
|
Wireless Intrusion Prevention System (WIPS) |
Support |
|
Bluetooth | iBeacon |
Support |
Routing | IPv4 address |
Static IP address or DHCP reservation |
IPv6 CAPWAP tunnel |
Support |
|
ICMPv6 |
Support |
|
IPv6 address |
Manual or automatic configuration |
|
Multicast |
Multicast to unicast conversion |
|
Management and Maintenance | Network management |
SNMP v1/v2C/v3, Telnet, TFTP, Web management |
One-click Optimization |
Support |
|
(need to integrate with WIS) |
||
Fault detection and alarm |
Support |
|
Cloud AC management |
Support |
|
Statistics and logs |
Support |
|
FAT/FIT switching |
The AP working in FIT mode can switch to the FAT mode through the RG-WS wireless AC. |
|
The AP working in FAT mode can switch to the FIT mode through a local console port or Telnet. |
||
External Characteristics | Lock |
Support |
LED Indicators |
1 LED (red, green, blue, orange, and flashing modes, breathing flashing mode for smart device access, and the indicator can be switched off to silent mode) |
|
Relevant Standard | Wi-Fi Alliance Certification |
Support |
Safety Standard |
GB4943, EN/IEC 60950-1 |
|
EMC Standard |
GB9254, EN301 489 |
|
Health Standard |
EN 62311 |
|
Radio Standard |
EN300 328, EN301 893 |
|
Vibration Standard |
IEC60068 2-31, ETSI EN300 019, |
|
NEBS GR-63-CORE |
||
Dimensions (W x D x H) (mm) |
180 × 180 × 20 |
|
Specifications |
(Height of AP only, excluding case and mount kit) |
|
Weight |
0.37kg |
|
Work Environment | Temperature |
Operating Temperature: -10°C to 50°C |
Storage Temperature: -40°C to 70°C |
||
Humidity |
Operating Humidity: 5% to 95% (non-condensing) |
|
Storage Humidity: 5% to 95% (non-condensing) |
||
Installation Mode |
Ceiling/wall-mountable |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.